BÀI HỌC TIẾNG ANH

Sở hữu danh từ ‘s và of

SỞ HỮU DANH TỪ ‘S OF

(POSSESSIVE NOUNS- ‘S/OF)

Nếu danh từ là các đại từ như I, you, he, v.v… thì chia theo tính từ sở hữu

Link xem bài tính từ sở hữu

Cách dùng ‘s/of cho các danh từ còn lại

  1. Người và động vật thì thêm ‘s nếu danh từ không kết thúc bằng –s, còn nếu kết thúc bằng –s thì chỉ thêm

The boy’s book           (cuốn sách của cậu bé đó)

            Tom’s wife                  (vợ của Tom)

            My wife’s name          (tên của vợ tôi)

            The boys book           (cuốn sách của mấy cậu bé đó)

            The teachers cars      (những chiếc xe của mấy giáo viên đó)

            The men’s clothes      (quần áo của mấy người nam)

            Our children’s toy       (món đồ chơi của mấy đứa con chúng tôi)

            Thomas pen               (cây viết của Thomas)

            Thomas pens             (những cây viết của Thomas)

            Their wives names    (mấy cái tên của những người vợ của họ)

            Ngoài ra chúng ta còn dùng ‘s cho những cụm từ chỉ thời gian

            Last night’s programme (chương trình của tối hôm qua)

            Yesterday’s news       (tin tức của ngày hôm qua)

            Tomorrow’s lesson     (bài học của ngày mai)

  1. Danh từ là vật thì dùng of

            The price of the book             (giá của cuốn sách)

            The book’s price

            The purpose of the trip (mục đích của chuyến đi)

  1. Khi danh từ được sở hữunhà hay chỗ để kinh doanh thì thêm ‘s

                I will stay at Tom’s.

            (Tôi sẽ ở lại nhà của Tom.)

            I am going to the dentist’s.

(Tôi đang đi đến phòng khám nha khoa.)

————————————-

Exersices of possessive nouns

Complete the sentences with the possessive form of the nouns in the parentheses

(Hãy hoàn thành các câu sau bằng sử dụng danh từ sở hữu nằm trong ngoặc)

  1. Mary’s boyfriend often gives her presents. (Mary)
  2. The                  book is interesting. (boy)
  3. The                  books are interesting. (boys)
  4. The                  bags are on the table. (children)
  5. He doesn’t know the material             . (the shirt)
  6. The                  toys are on the floor. (baby)
  7. The                  toys are on the floor. (babies)
  8. Our                  names are Rachel and Jane. (wives)
  9.                         last name is Davis. (Phyllis)
  10. I asked the man for the price              . (the room)
  11. This is my                    house. (boss)
  12. These are my              sofas. (bosses)
  13. That is a                      purse (woman)
  14. These are                    clothes. (women)
  15. He is my                      husband. (sister)
  16. They are my               husbands. (sisters)
  17. The colour                   is not good. (the table)
  18. I did                 homework. (yesterday)
  19. Have you studied                    lessons? (today)
  20. This laptop cost me a             salary. (month)

Link xem đáp án bài tập Sở hữu danh từ ‘s và of

Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu