BÀI HỌC TIẾNG ANH

Prepositions of time – at, on, in

PREPOSITIONS OF TIME – AT, ON, IN

  1. At: được dùng cho
  • Một điểm thời gian

At the beginning, they were very excited about the trip.

(Lúc bắt đầu họ thấy rất hào hứng về chuyến đi.)

  • Thời gian trong ngày

At half past seven, at noon, at lunchtime

He usually has lunch at noon.

(Anh ta thường ăn trưa lúc 12 giờ.)

  • Kỳ nghỉ theo mùa

At Christmas, at Easter (Phục Sinh)

People often buy presents and cards at Christmas.

(Người ta thường mua quà và thiệp vào mùa Giáng Sinh.)

  • Một số cụm từ đặc biệt

At night = vào ban đêm

I often hear strange noises at night.

(Tôi thường nghe những tiếng ồn lạ vào ban đêm.)

At/on (the) weekend = vào cuối tuần

They don’t go to school at weekends.

(Họ không đi học vào cuối tuần.)

At first = thoạt đầu

At first, I didn’t believe him.

(Thoạt đầu, Tôi không tin anh ta.)

At last = cuối cùng, rốt cuộc

He has come at last.

(Rốt cuộc hắn đã đến.)

At present = at the moment = lúc này, khoảng thời gian này

At times = sometimes = thỉnh thoảng

At once = immediately = ngay lập tức

You have to your homework at once.

(Bạn phải làm bài tập về nhà của bạn ngay bây giờ.)

  1. On: dùng cho một ngày bao gồm cả những ngày đặc biệt

On Friday morning = vào sáng thứ sáu

On Sunday = vào Chủ Nhật

On 1st January = vào ngày mùng một tháng một

On New Year’s Day = vào ngày đầu năm mới

On New Year’s Eve = vào ngày/đêm giao thừa

On Christmas Day = vào ngày Giáng Sinh

On her wedding anniversary = vào ngày kỷ niệm lễ cưới của cô ta

  1. InDùng cho một phần của một khoảng thời gian

In the morning/afternoon/evening = vào buổi sáng/trưa/tối

In August = vào tháng 8

In summer = vào mùa hè

In 2010 = trong năm 2010

In the 21st century = trong thế kỷ thứ 21

            Dùng để cho biết một việc sẽ sớm xảy ra trong bao lâu nữa

They will come in ten minutes.

(Họ sẽ đến trong mười phút nữa.)

The grand opening of the restaurant will take place in two weeks.

(Buổi khai trương của nhà hàng đó sẽ diễn ra trong 2 tuần nữa.)

—————————–

Exercises of prepositions of time – at, on, in

Complete the sentences below using prepositions of time at, on, or in.

  1. They had a nice party             June 12th.
  2. I do not play music                  Wednesdays.
  3. He arrived                   December.
  4. The Tulips will bloom              a few days.
  5. This palace was built               17th century.
  6. I will go away              the 25th of July.
  7. He bought this car                   March.
  8. They do not go to school                    Saturdays.
  9. Some people rest                    the afternoon.
  10. They saw her              noon.
  11. We have tests             October.
  12. She sometimes goes out                    night
  13. I always get flowers                my birthday.
  14. Children must rest well                       weekends.
  15. We decorate a fir tree             Christmas.
  16. The weather is usually cold                January.
  17. The course starts                    Tuesday afternoon.
  18. It usually snows                       Christmas day.
  19. They arrived                Christmas Eve.
  20. I always have lunch                midday.

Link xem đáp án bài tập Prepositions of time – at, on, in

Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu