Chuyển đến phần nội dung
Gia sư Vina
Trang chủ
Giới thiệu
Lớp mới
Lớp mới dạng list
Lớp mới giảm phí
Lớp mới chưa giao
Gia sư cấp 1
Gia sư cấp 2
Gia sư cấp 3
Gia sư dạy ngoại ngữ
Gia sư dạy năng khiếu
Gia sư dạy thi đại học
Gia sư dạy lớp khác
Tin tức
Phụ huynh
Đăng ký tìm gia sư
Lớp tiếng anh Vina
Học phí gia sư
Dịch vụ gia sư
Phụ huynh cần biết
Phụ huynh lưu ý
Gia sư
Danh sách gia sư
Đăng ký làm gia sư
Quy trình nhận lớp
Giới thiệu lớp mới
Phí chuyển khoản
Mức phí gia sư
Gia sư cần biết
Thanh toán
Liên hệ
Đăng nhập
Tuyển dụng
ads5
ads6
LIÊN HỆ TÌM GIA SƯ: 09.88.77.48.13
LÀM GIA SƯ: 09.01.400.750
Chuyên mục: BÀI HỌC TIẾNG ANH
STT
Tên tài liệu
1
Confusing Words 7: make/ cause, percent/ percentage, personal / personnel, possibility/ change, priceless/ worthless
2
Confusing Words 6: during/ for/ while, injured/ wounded, job/ work, lay/ lie, loose/ lose
3
Confusing Words 5: considerable/considerate, continual/continuous, control/ inspect, damage/ harm/ injury, criticism/objection,
4
Confusing Words 4: avoid/prevent, beside/besides, briefly/shortly, canal/channel, conscientious/conscious
5
Confusing Words 3: aboard/ abroad, action/activity, advice/advise, affect/effect, appreciable/appreciative
6
Modifying adverbs- Trạng từ bổ trợ cho tính từ : very, quite, a bit,
7
Collocations: Sports and Games – Cụm từ dùng trong thể thao
8
How to use ‘play, go’, and ‘do’ with sports – Dùng play, go và do trong thể thao
9
Confusing Words 2: alligator-crocodile, butter-margarine, pill-tablet,…
10
Confusing Words 1: accept-except, emigrate-immigrate, flammable-inflammable, …
11
Từ vựng hình học – Geometry
12
Writing FCE – Making a request: returning lost property – trả lại đồ bị mất
13
Using the simple form following let and help (sử dụng nguyên mẫu sau let và help); Causative verbs: make, have, and get
14
Using verbs of perception (cách dùng những động từ liên quan đến sự nhận thức)
15
Writing FCE – A Letter Of Application (thư xin việc)
16
Gerunds or passive infinitives with need, require, want (V-ing hay bị động của to verb dùng với need require, want); A possessive with a gerund (sở hữu dùng với V-ing)
17
Passive and past forms of infinitives and gerunds (dạng bị động và quá khứ của động từ thêm to và ing)
18
Using infinitives with too and enough (Sử dụng ‘to verb’ với too và enough)
19
bài tập lớp 6
20
Common adjective followed by infinitives (Những tính từ thông dụng theo sau là to verb)
Điều hướng bài viết
Trang
1
Trang
2
…
Trang
5
Trang tiếp
ads1
Top of the page
ads3
ads4
MENU
Trang chủ
Giới thiệu
Lớp mới
Lớp mới dạng list
Lớp mới giảm phí
Lớp mới chưa giao
Gia sư cấp 1
Gia sư cấp 2
Gia sư cấp 3
Gia sư dạy ngoại ngữ
Gia sư dạy năng khiếu
Gia sư dạy thi đại học
Gia sư dạy lớp khác
Tin tức
Phụ huynh
Đăng ký tìm gia sư
Lớp tiếng anh Vina
Học phí gia sư
Dịch vụ gia sư
Phụ huynh cần biết
Phụ huynh lưu ý
Gia sư
Danh sách gia sư
Đăng ký làm gia sư
Quy trình nhận lớp
Giới thiệu lớp mới
Phí chuyển khoản
Mức phí gia sư
Gia sư cần biết
Thanh toán
Liên hệ
Đăng nhập
Tuyển dụng