COMMON ADJECTIVE FOLLOWED BY INFINITIVES
(Những tính từ thông dụng theo sau là to verb)
Một số tính từ nhất định được theo sau bởi infinitives khi dùng để mô tả cho một người (không dùng cho vật). Hầu hết là dùng để miêu tả cảm xúc và thái độ của một người.
They are sorry to hear their friend’s bad news.
(Họ cảm thấy buồn khi nghe tin xấu của bạn mình.)
glad to: I am glad to see you again.
(tôi vui được gặp lại anh.)
happy to: She will be happy to talk to you.
(Cô ta sẽ vui khi nói chuyện với anh.)
pleased to: They were pleased to hear her news.
(Họ vui mừng khi nghe được tin của cô ấy.)
delighted to: He is delighted to come to my party.
(Anh ta rất vui đến bữa tiệc của tôi.)
content to: They are content to have a quiet life.
(Họ bằng lòng có một của một sống tĩnh lặng.)
relieved to: She was relieved to find her lost money.
(Cô ta nhẹ nhõm khi tìm thấy tiền bị mất của mình.)
lucky to: He was lucky to pass the exam.
(anh ta may mắn vượt qua được kì thi đó.)
fortunate to: You are fortunate to have such a good job.
(Bạn thật may mắn co được một công việc quá tốt.)
sad to : We sad to hear are that they have broken up.
(Chúng tôi buồn khi nghe tin họ đã chia tay.)
upset to: She was upset to hear that he didn’t come.
(Cô ấy bực bội khi nghe tin anh ta không tới.)
disappointed to: They will be disappointed to find out the truth.
(Họ sẽ thất vọng khi tìm hiểu được sự thật.)
proud to: I was proud to graduate from the university.
(Tôi tự hào đã tốt nghiệp đại học đó.)
ashamed to: He is ashamed to admit that he is illiterate.
(Anh ta xấu hổ khi thừa nhận rằng mình bị mù chữ.)
ready to: Are they ready to go now?
(Họ sẵn sàng đi bây giờ chưa?)
prepared to: They have been prepared to deal with these problems.
(Họ đã được chuẩn bị để giải quyết những vấn đề này.)
anxious to: My sister was anxious to try on her wedding dress.
(Chị tôi đã háo hức/nóng lòng mặc thử áo cưới của mình.)
eager to = anxious to
willing to : He is always willing to help people.
(Hắn lúc nào cũng vui vẻ giúp đỡ mọi người.)
motivated to: They are motivated to become doctors.
(Họ có động lực để trở thành bác sỹ.)
determined to: She is determined to pass exams.
(Cô ta quyết tâm vượt qua các kì thi.)
careful to: She is careful not to break the vase.
(Cô ta cẩn thận không làm vỡ cái bình đó.)
hesitant to: We were hesitant to accept their offer.
(Chúng tôi đã lưỡng lự chấp nhận lời đề nghị của họ.)
afraid to: I am afraid to tell them what I think.
(Tôi sợ nói cho họ những gì tôi nghĩ.)
surprised to: We were surprised to see my uncle there.
(Chúng tôi ngạc nhiên khi thấy cậu của mình ở đó.)
astonished to = very surprised (rất ngạc nhiên)
amazed to = extremely surprised to (cực kỳ ngạc nhiên)
shocked to = ngạc nhiên khi một điều gì không như mong đợi hoặc không hài lòng
They were shocked to see that accident.
(Họ đã bị sốc khi thấy tai nạn đó.)
stunned to = very shocked to
* sorry to, sad to, upset to, disappointed to, surprised to, amazed to, astonished to, shocked to, and stunned to are followed by some verbs such as: see, hear, learn, discover, find out
Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu