TO BE + ADJECTIVE + PREPOSITION (PART 1)
Một số tính từ (adjective) hầu như có một giới từ theo sau
Theo sau một giới từ là một danh từ (noun), hay V-ing
Absent from = vắng mặt
He is absent from school today.
(anh ta vắng mặt ở trường hôm nay.)
Accustomed to = quen với
I have been accustomed to the city life.
(Tôi đã quen với cuộc sống thành thị.)
Acquainted with = quen thuộc, quen biết
He is acquainted with the streets.
(Anh ta quen thuộc những con phố đó.)
Addicted to = nghiện
They are addicted to playing games.
(Chúng nó nghiện chơi game.)
Afraid of = sợ
She is afraid of dogs.
(Cô ta sợ chó.)
Angry with/at sb = giận dữ với ai
Angry about sth = giận dữ về điều gì
She is really angry with him.
She is really angry about his coming late.
(Cô ta giận dữ về việc đến trễ của anh ta.)
Annoyed with sb = bực mình, bất mãn ai
I am annoyed with her.
(Tôi bực mình cô ta.)
Associated with sth = bị gây ra bởi (do cái gì gây ra)
His problems are associated with drinking.
(những vấn đề của anh do việc nhậu nhẹt mà ra.)
Aware of = nhận thức, biết
Are you aware of your problem?
(Bạn có nhận thức được vấn đề của bạn không?)
Blessed with sth = may mắn có được điều gì (được trời ban cho)
She is blessed with both beauty and brains.
(Cô ta được trời ban cho vừa đẹp vừa thông minh.)
Bored with/of = chán
I am bored with the film.
(Tôi chán cái phim đó.)
Capable of = có khả năng
They are capable of doing business.
(Họ có khả năng làm kinh doanh.)
Committed to = cam kết
They have been committed to withdrawing their troops.
(Họ đã cam kết rút quân.)
Composed of = được hình thành từ (bao gồm)
The group is composed of young people.
(Nhóm đó bao gồm những người trẻ.)
Concerned about = lo lắng về
They are really concerned about their children.
(Họ thật sự lo lắng về con cái họ.)
Concerned with = liên quan đến
My job is concerned with computers.
(Công việc của tôi có liên quan đến máy tính.)
Content with = bằng lòng (không muốn thay đổi tình trạng hiện tại)
I am content with my life.
(Tôi bằng lòng với cuộc sống của tôi.)
Convinced of = tin, chắc chắn
I am not easily convinced of his stories.
(Tôi không dễ dàng tin vào những câu chuyện của anh ta.)
Crowded with = đầy cái gì
The shop is crowded with children.
(Cửa tiệm đó đầy trẻ em.)
Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu