BÀI HỌC TIẾNG ANH

Confusing Words 3: aboard/ abroad, action/activity, advice/advise, affect/effect, appreciable/appreciative

  1. aboard/ abroad

aboard (adv/pre): on or into (a ship, aircraft, train, or other vehicle)

Trên xe lửa, trên tàu, trên khoang…

The flight attendant welcomed us aboard

Tiếp viên đó chào mừng chúng tôi lên khoang máy bay.

abroad (adv): in or to a foreign country or countries

ở nước ngoài.

More and more the Vietnamese go abroad for holidays.

Ngày càng có nhiều người việt đi nghỉ ở nước ngoài.

  1. action/ activity

action (n): doing things – hàng động

We must take an immediate action to prevent the spread of the Covid-19.

Chúng ta phải hành động ngay lập tức để ngăn ngừa sự phát tán của Covid-19.

activity (n): a thing that a person or group does or has done – hoạt động

There are a lot of outdoors activities at weekend.

Có nhiều hoạt động ngoài trời trong vào cuối tuần.

  1. advice/ advise – khuyên

advice (non-count noun)

My dad gave me a good piece of advice.

Cha tôi đã cho tôi một lời khuyên tốt.

advise (v)

He advised not going shopping in the shop.

Anh khuyên đừng mua sắm trong cái tiệm đó.

  1. affect/ effect

affect (v): to have influence on sth/sb to cause changes

ảnh hưởng làm thay đổi

The covid-19 has been affecting our lives in the last few months.

Covid-19 đã ảnh hưởng tới cuộc sống của chúng ta trong vài tháng vừa qua.

effect (n):

Traffic jams in cities have a major effect on the air pollution.

Mấy nạn kẹt xe ở các thành phố có tác động lớn lên sự ô nhiễm môi trường.

  1. appreciable/ appreciative

appreciable (adj): being large enough to have an important effect

There has been an appreciable increase in the number of the unemployed since the Covid-19 broke out a few months ago.

Đã có một sự gia tăng đáng kể con số những người thất nghiệp từ khi Covid-19 bùng phát cách đây vài tháng.

appreciative (adj): understanding how good sth is, or being grateful for sth.

I’m very appreciative of what you have done for me.

Tôi rất là cảm kích những gì bạn đã làm cho tôi.

 

CLICK TO LEARN OTHER LESSONS OF USING WORDS