STT |
Tên tài liệu |
1 |
Grammar B1: Cách dùng so, such + that – Simple English #175 |
2 |
Grammar B1: Cách dùng before, after, when, while, and since + V-ing – Simple English |
3 |
Grammar B1: Reflexive pronouns đại từ phản thân – Simple English #172 |
4 |
Grammar B1: phân biệt each & every | every & all – Simple English |
5 |
Vocabulary B1: Chuyển động từ sang danh từ – Simple English |
6 |
Grammar B1: Cách dùng Gradable and non-gradable adjectives: Big and Enormous – Simple English |
7 |
Grammar B1: Cách diễn đạt tôi cũng vậy với so/too and either/neither – Simple English |
8 |
Grammar B1: Cách dùng Both…and, Neither…nor, Either…or – Simple English |
9 |
Grammar B1: Cách dùng All and None – Simple English |
10 |
Grammar B1: Cách dùng Both, Neither, Either – Simple English |
11 |
Vocabulary B1: word formation 13: advise, lose, process, ease, supplement, true, strong, fortune |
12 |
Grammar B1: Cách dùng late, last and least – Simple English |
13 |
Grammar B1: Cách dùng wish and if only – Simple English |
14 |
Vocabulary B1: Cụm từ hay gặp với “go” – Simple English |
15 |
Vocabulary B1: Word formation 12: agree, solve, consider, prevent, tradition, habit, importance, common – Simple English |
16 |
Grammar B1: Câu điều kiện loại 3 (conditional type III) – Simple English |
17 |
Vocabulary B1: 7 cụm từ hay dùng với “have” ( 7 expressions with “have”) – Simple English |
18 |
Vocabulary B1: Word formation 11: necessitate, confuse. select, discover, surprise, inform, vary, explain |
19 |
Grammar B1:Cách diễn tả sự chắc chắn và không chắc chắn ở quá khứ với must, can -Simple English |
20 |
Vocabulary B1: Word formation 10: compete, differ, amaze, recommend, wonder, think, certain, health |