Kể từ năm 2020 các kỳ thi A2 Key for School (KET) và B1 Preliminary for School (PET) sẽ có những thay đổi như sau:
Những thay đổi trong bài thi KET
Reading và Writing: 60 phút, reading 30 câu, 5 phần. writing 2 phần
Part | Task | Format | No.of questions |
1 | Multiple-choice short texts | Đọc hiểu 6 tin nhắn | 6 |
2 | Matching | Đọc 3 đoạn văn ngắn đề tìm thông tin, sự lựa chọn giống như part 4 cũ nhưng thay vì chọn: right, wrong and doesn’t say, thì chọn A,B,C. | 7 |
3 | Multiple-choice long text | Đọc 1 đoạn văn dài để tìm thông tin, phần chọn lựa giống part 4 cũ. | 5 |
4 | Multiple-choice gap fill | Đọc 1 đoạn văn và điền những từ bị mất vào ô trống (A,B,C), giống part 5 cũ nhưng ngắn hơn | 6 |
5 | Open gap fill | Đọc 1 đoạn văn và viết những từ còn thiếu vào ô trống, giống part 7 cũ nhưng ngắn hơn. | 6 |
6 | Writing a short message | Viết 1 tin nhắn để trả lời cho thông tin được cho, giống part 9 cũ nhưng phải viết 25 từ trở lên | 1 |
7 | Writing a short story | Viết 1 câu chuyện ngắn dựa trên 3 tấm hình được cho, 35 từ trở lên | 1 |
Listening: 30 phút, 25 câu hỏi, 5 phần
Truy cập vào website của trung tâm gia sư vina để tham khảo thêm tài liệu luyên thi KET và PET
Part | Task | Format | No.of questions |
1 | Multiple-choice short texts | Nghe 5 đoạn văn ngắn và chọn đúng hình (A,B,C) như part 1 cũ | 5 |
2 | Gap fill | Nghe 1 đoạn văn dài và viết những thông tin còn thiếu như part 5 cũ | 5 |
3 | Multiple-choice long text | Nghe 1 đoạn văn dài để tìm thông tin nhất định như part 3 cũ | 5 |
4 | Multiple-choice | Nghe 5 đoạn văn ngắn để tìm ý chính thông tin | 5 |
5 | Matching | Nghe 1 đoạn văn dài để tìm thông tin nhất định như part 2 cũ | 5 |
Speaking: 8-10 phút, 2 phần như trước
Part | Task | Format |
1 | Introductory phase | Ngôn ngữ giao tiếp trong xã hội. Các thí sinh cho thông tin thực tế về 1 người, và trả lời những câu hỏi của giám khảo về cuộc sống hàng ngày, sở thích,..v.v., của người đó. |
2 | Collaborative task | So sánh, mô tả và bày tỏ ý kiến. Hai thí sinh sẽ thảo luận về 1 chủ đề được đưa ra bởi giám khảo dựa trên những tấm hình được cho. |
Mời các bạn tham khảo đề thi mẫu KET mới nhất bản 2020
Những thay đổi trong bài thi PET
Truy cập vào website của trung tâm gia sư vina để tham khảo thêm tài liệu luyện thi KET và PET
Reading: 45 phút, 32 câu, 6 phần
Part | Task | Format | No.of questions |
1 | Multiple-choice short texts | Hiểu 5 bản tin nhắn giống như part 1 cũ | 5 |
2 | Matching | Chọn đúng 5 mô tả về người từ 8 đoạn văn ngắn, đọc để tìm những thông tin nhất định giống như part 2 cũ | 5 |
3 | Multiple choice | Đọc hiểu và trả lời chọn A, B,C,D giống part 4 cũ | 5 |
4 | Multiple-choice gapped text | Đọc hiểu để chọn câu đúng vào chỗ trống | 5 |
5 | Multiple-choice gap fill | Đọc một đoạn văn và chọn A,B,C,D điền từ vào chỗ trống, giống part 5 cũ nhưng ngắn hơn | 6 |
6 | Open gap fill | Đọc một đoạn văn và điền từ vào ô trống | 6 |
Writing: 45 phút, 3 câu, 2 phần
Part | Task | Format |
1 | Write an email | Viết một email để trả lời cho thông tin được cho. Phần này dài hơn (100 từ) phần viết tin nhắn của đề cũ (35-45 từ) |
2 | Write an article or story | Viết một bài báo hoặc một câu chuyện với chủ đề được cho (100 từ). Phần viết bài báo thay cho phần viết lá thư của đề cũ |
Listening: 30 phút, 25 câu, 4 phần như trước
Part | Task | Format | No.of questions |
1 | Multiple-choice short texts | Nghe 7 đoạn văn ngắn để tìm thông tin nhất định và chọn đúng hình A,B,C như part 1 cũ | 7 |
2 | Multiple-choice short texts | Nghe 6 đoạn văn ngắn và chọn A,B,C | 6 |
3 | Gap fill | Nghe 1 đoạn văn dài và điền những thông tin bị mất vào chỗ trống, giống part 3 cũ | 6 |
4 | Multiple-choice long text | Nghe 1 đoạn văn dài để tìm những thông tin nhất định, giống part 2 cũ | 6 |
Speaking: 12 phút, 4 phần như trước
Part | Task | Format |
1 | Introductory phase | Các thí sinh cho thấy khả năng sử dụng ngôn ngữ giao tiếp tổng quát trong xã hội, giống như part 1 cũ. |
2 | Individual long turn | Mô tả những bức hình và cho thấy khả năng sử dụng ngôn ngữ thích hợp, giống part 3 cũ nhưng các bức hình không nhất thiết cùng 1 chủ đề. |
3 | Collaborative task | Đưa ra hoặc trả lời những đề nghị, thảo luận với nhau, đưa ra những kiến nghị hoặc thỏa thuận dựa trên những bức hình được cho |
4 | Discussion | Nói chuyện về sở thích, thói quen, những ý kiến giống part 4 cũ nhưng có liên quan đến task 3. Ở bài thi cũ phần này nằm trong phần thay phiên mô tả những bức hình. |
Mời các bạn tham khảo đề thi mẫu PET mới nhất bản 2020