Adjective and Adverb

So sánh tính từ-comparative and superlative (hơn kém và nhất)

So sánh tính từ – comparative and superlative (hơn kém và nhất)

 

Comparative adjectives là sự so sánh hơn kém giữa 2 người hay vật về một tính chất

He is taller than me. (anh ta cao hơn tôi.)

So sánh chiều cao giữa 2 người ‘anh ta’ và ‘tôi

This car is more expensive than that one.

(Cái xe hơi này đắt tiền hơn cái hơi kia.)

So sánh giá tiền của 2 chiếc xe hơi

Superlative adjectives là sự so sánh giữa 3 người hay vật trở lên để xem ai hay cái gì có tính chất của tính từ đó nhiều hay ít nhất

He is the tallest student in my class. (1)

(Anh ta là học sinh cao nhất trong lớp tôi.)

Chiều cao được so sánh với ‘anh ta’các học sinh còn lại của lớp

It is the most expensive car of mines. (2)

(Nó là cái xe hơi đắt tiền nhất trong số những cái xe của tôi.)

So sánh giá tiền chiếc xe với những chiếc xe khác của tôi

So sánh nhất – superlative – luôn có mạo từthe ở phía trước, và dùng in nếu những  danh từ so sánh là khác loại , of nếu những danh từ so sánh là khác loại

Câu (1): ‘class’ và ‘student’ là 2 danh từ khác nhau

            Câu (2): ‘car’ và ‘mines’ – những cái xe của tôi – cùng là xe hơi.

—————————————

Cách hình thành comparatives và superlatives

  1. Tính từ một âm tiết

1.1. Tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm, thì x 2 phụ âm cuối rồi thêm ‘er’ và ‘est

Tính từ Comparative Superlative
big  (bự) bigger the biggest
fat   (mập,béo) fatter the fattest
thin (gầy trơ xương) thinner the thinnest
sad (buồn) sadder the saddest

 

1.2  Tận cùng là ‘e’ thì chỉ thêm ‘r’ và ‘st

 

Tính từ Comparative Superlative
large (rộng) larger the largest
wise (khôn ngoan) wiser the wisest
close (gần) closer the closest
nice  (tử tế) nicer the nicest

 

1.3. Còn lại chỉ thêm ‘er’ hoặc ‘est

 

Tính từ Comparative Superlative
strong (mạnh mẽ) stronger the strongest
small (nhỏ) smaller the smallest
fast (nhanh) faster the fastest
short (ngắn, thấp) shorter the shortest
shy  (ngại, e thẹn) shyer the shyest

 

  1. Tính từ có 2 âm tiết

2.1. Tận cùng là ‘y’, đổi ‘y’ thành i rồi thêm ‘er’ và ‘est

Tính từ Comparative Superlative
happy (hạnh phúc) happier the happiest
dirty (dơ bẩn) dirtier the dirtiest
easy (dễ dàng) easier the easiest

 

2.2 Tận cùng là le’, ‘er’, và ‘ow’, thêm ‘er’ và ‘est

Tính từ Comparative Superlative
simple (đơn giản) simpler the simplest
clever (khéo léo) cleverer the cleverest
narrow (hẹp) narrower the narrowest

 

2.3 Các tính từ còn lại hay từ 3 âm tiết trở lên, thêm ‘more/less’ (hơn/kém) và ‘the most/least’ (nhiều nhất/ít nhất)

Tính từ Comparative Superlative
famous (nổi tiếng) more famous the most famous
less famous the least famous
beautiful (đẹp) more beautiful the most beautiful
less beautiful the least beautiful

 

  1. Một số tính từ có thể dùng ‘er/more’ và ‘est/most’
Tính từ Comparative Superlative
clever cleverer the cleverest
more clever the most clever
common

(phổ biến)

commoner the commonest
more common the most common
likely

(có khả năng)

likelier the likeliest
more likely the most likely
pleasant (dễ chịu) pleasanter the pleasantest
more pleasant the most pleasant
polite

(thịch sự)

politer the politest
more polite the most polite
quiet

(yên tĩnh)

quieter the quietest
more quiet the most quiet
simple simpler the simplest
more simple the most simple
stupid

(ngu ngốc)

stupider the stupidest
more stupid the most stupid
subtle

(huyền ảo)

subtler the subtlest
more subtler the most subtle
sure

(chắc chắn)

surer the surest
more sure the most sure

 

  1. Một số tính từ không tuân theo các quy tắc trên (bất quy tắc)
Tính từ Comparative Superlative
bad (xấu) worse the worst
far (nơi chốn) farther the farthest
far

(nơi chốn,thời gian)

further the furthest
good better the best
late (thời gian) later the latest
late

(thứ tự trước sau)

latter the last
little

(nhỏ về kích thước)

littler the littlest
little

(nhỏ về số lượng

less the least
old (tuổi) older the oldest
old (lớn nhỏ trong gia đình) elder the eldest

 

My house is farther from school than his.

(nhà tôi xa trường hơn nhà anh ta.)

farther’ dùng cho khoảng cách vật lý mà chúng ta có thể đo được

They don’t want to talk about your problem any further.

(Họ không muốn nói về vấn đề của bạn xa hơn nữa.)

further’ là khoảng cách vô hình mà chúng ta không đo được (không dùng farther)

You are later than I thought.

(Bạn đến trễ hơn là tôi nghĩ.)

Have you watched Tom Cruise’s latest film?

(Bạn đã xem bộ phim mới nhất của Tom Cruise chưa?)

The latter chapter of the novel is better.

(Chương sau của cuốn tiểu thuyết đó hay hơn.)

His house is the last one on this street.

(Căn nhà của anh ta là căn cuối cùng trên con phố này.)

 It is the littlest dog in my house.

(Nó là con cún nhỏ nhất trong nhà tôi.)

Give me less water than they have, please.

(Làm ơn cho tôi ít nước hơn họ.)

She is older than me.

(Cô ta già hơn tôi.)

He is my elder brother.

(Anh ta là anh trai tôi.)

He is the eldest of three brothers in my family.

(Anh là anh cả trong số 3 anh em trong gia đình tôi.)

——————————————–

Exercise on comparative and superlative adjectives

I. Fill in the gaps with the comparative form of the adjectives given.

(Hãy điền vào chỗ trống bằng tính từ được cho ở dạng so sánh hơn kém)

  1. A rock is          heavier            than a leaf. (heavy)
  2. Our house is                            than yours. (big)
  3. The princess is                                    than the witch. (beautiful)
  4. Tom is a                                  student than Mary. (good)
  5. Bicycles are                            than motorbikes. (safe)
  6. July is                          than January. (hot)
  7. A lion is                                    than a cat. (dangerous)
  8. Helen is                                   than Mary. (happy)
  9. Computers are                                    than telephones. (expensive)
  10. I think golf is                            than football. (boring)
  11. My sister is much                                than me. (tall)
  12. My mother is 45, and my father is two years             than her. (old)
  13. English is                     than Chinese. (easy)
  14. Peter is a                                 person than Bob. (interesting)
  15. I think my English is getting                . (good)
  16. I am afraid my pronunciation is getting                                  . (bad)

II. Fill in the gaps with the superlative form of the adjectives given.

(Hãy điền vào chỗ trống những tính từ được cho ở dạng so sánh nhất.)

  1. It is the            largest             shop in town. (large)
  2. Monday is the                         day of the week. (bad)
  3. Ben was the                            person in his family. (noisy)
  4. Sam is the                               in the class. (popular)
  5. Which is the                                        subject at school? (difficult)
  6. Jim is the                                 player in the football team. (good)
  7. Elephants are the                                animals. (heavy)
  8. Let’s pick the                           apple in the basket. (big)
  9. Mary is the                              girl in the class. (thin)
  10. That is the                               sofa in our house. (comfortable)
  11. The cheetah is the                              land animal in the world.(fast)
  12. She is the                    person in my family. (happy)
  13. That is the                   mountain I have ever seen.(high)
  14. She is the                                woman in the world.(beautiful)
  15. My brother is the                                 person that I know.(lazy)
  16. San Pedro de Atacama is the                         desert in the world.(dry)

———————————–

III. Fill in the gaps with the comparative or the superlative form of the adjectives given.

(Hãy điền vào chỗ trống những tính từ được cho ở dạng so sánh hơn kém hay so sánh nhất.)

  1. This armchair is more comfortable the old one. (comfortable)
  2. Ann is the youngest   child in the family. (young)
  3. Bicycles are                planes. (slow)
  4. I bought                                   souvenir in that shop. (expensive)
  5. In this classroom girls are                     boys. (good)
  6. That TV set is                          of all. (cheap)
  7. You are                       here than there. (safe)
  8. Julie is                         Kate. (pretty)
  9. This is                          film in the cinema. (exciting)
  10. Tim is                                      Peter. (talented)
  11. Non-smokers usually live                               smokers. (long)
  12. Which is                                             animal in the world? (dangerous)
  13. A holiday by the sea is                        a holiday in the mountains. (good)
  14. Who is                                 woman in the world? (rich)
  15. He was                        thief of all. (clever)
  16. He is                            his elder brother. (stupid)
  17. Tom Cruise is                          Brad Pitt. (little)
  18. David Beckham is                              Pele. (handsome)
  19. Pizza  is                                   bread. (delicious)
  20. He is                                   of his friends. (intelligent)

Link xem đáp án bài tập So sánh tính từ-comparative and superlative

Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu.