BÀI HỌC TIẾNG ANH

Prepositions of place – in, on, at (giới từ chỉ nơi chốn)

PREPOSITIONS OF PLACE  – IN, ON, AT

(giới từ chỉ nơi chốn)

  1. In: dùng cho một người hay vật

Nằm ở trong một khu vực có giới hạn

I live in Vietnam.

(Việt nam là một khu vực có giới hạn – có đường biên giới)

They are in New York.

(Họ đang ở New York.)

He is in the garden.

(anh ta đang ở trong vườn.)

Ở trong một tòa nhà, căn phòng, hay đồ đựng

They are meeting in the office.

(Họ đang họp trong văn phòng.)

I keep my money in a wallet.

(Tôi để tiền trong ví.)

  1. On: được dùng khi

Một điểm nằm trên một đường thẳng cố định ,ví dụ: a road, the coast

I live on CMT8 Street.

(Tôi sống ở đường CMT8.)

There is a good restaurant on the coast.

(Có một nhà hàng ngon nằm trên bờ biển.)

            Một điểm nằm trên một bề mặt

The pen is on the table.

(cây viết đó nằm trên bàn. – bề mặt của bàn)

I hung the painting on the wall.

(Tôi đã treo bức tranh đó lên tường.)

They were on Phu Quoc island last year.

(Họ đã ở đảo Phú Quốc năm ngoái.)

            Dùng cho floor và ceiling

I saw a spider on the ceiling.

(tôi thấy một nhện trên trần nhà.)

There is a bag on the floor.

(Có một cái túi xách trên sàn nhà.)

  1. At: thường dùng cho một địa điểm khi

            Chúng ta nghĩ về một nơi vì chức năng của nơi đó hay là nơi để gặp mặt

Let’s meet at the cinema tonight.

(Chúng ta hãy gặp nhau tại rạp chiếu phim tối nay nhe. – gặp để xem phim.)

They work at an office.

(Họ làm việc tại văn phòng đóloại công việc họ làm là văn phòng.)

They work in an office.

(Họ làm việc trong văn phòng đónơi làm việc, nhưng công việc có thể không phải là văn phòng : tạp vụ, lao công)

Cho một sự kiện

I met many people at your party.

(Tôi đã gặp nhiều người tại buổi tiệc của bạn.)

They were asked a lot at the conference.

(Họ đã bị hỏi nhiều tại hội nghị đó.)

* Lưu ý: dùng on/off hay in/out cho phương tiện vận chuyển

–   Phương tiện nào chúng ta có thể đứng thẳng và đi bộ thì dùng on/off

Get on/off  the bike /bus/ train/ plane… (lên/xuống)

I am on a bus.

  • Phương tiện nào chúng ta không thể đứng thẳng và đi bộ thì dùng in/out

Get in/out  the car. (vào/ra)

He is in the car.

———————————–

Exercises of prepositions of place – in, on, at

Fill in the gaps, using prepositions of place in, on, or at

  1. She is sitting                a chair.
  2. We live            London.
  3. I know the film because I was             the cinema yesterday.
  4. There are many pictures                    the wall.
  5. Who is the boy                        the picture?
  6. He is staying               a pretty little town.
  7. The town is                  the west coast.
  8. There are some beautiful places                    the island.
  9. Now she’s standing                 a large room with a painting                the ceiling.
  10. They live          street 24, but they sometimes live                 24 street 22.

Link xem đáp án bài tập Prepositions of place – in, on, at (giới từ chỉ nơi chốn)

Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu