Các danh từ không đếm được thường gặp trong tiếng anh
(some common noncount nouns)
- Danh từ được tạo thành từ những phần tử giống nhau
Baggage hành lý (đồ đựng bên trong vali, túi xách…)
Clothing quần áo
Equipment thiết bị
Food đồ ăn, thực phẩm
Fruit trái cây
Furniture đồ nội thất (bàn, ghế, tủ, gường,…)
Garbage rác
Hardware dụng cụ, thiết bị có độ bền nhất định (chảo, đinh,…)
Jewelry trang sức (dây chuyền, lắc tay, nhẫn…)
Junk đồ bỏ đi không dùng nữa
Luggage hành lý (vali, túi xách, …)
Machinery máy móc
Mail bưu phẩm
Makeup đồ trang điểm
Money tiền
Cash tiền mặt
Change tiền lẻ
Postage bưu phí (phí gửi hàng tại bưu điện)
Scenery cảnh vật, phong cảnh (đồi núi, sông, hồ…)
Traffic giao thông (xe cộ trên đường)
- Chất lỏng
gasoline xăng
blood máu
water, coffee, tea, milk,…
- Chất rắn
Ice đá, băng
Butter bơ
Cheese phô mai
Meat thịt
Gold vàng
Glass thủy tinh
Wood gỗ
Wool len
Bread, paper, cotton,…
- Chất khí
Steam hơi nước
Air không khí
Oxygen khí ôxi
Smoke khói
Smog sương khói
5. Danh từ là tập hợp của những phân tử nhỏ
Rice gạo
Corn bắp
Dust bụi
Hair tóc
Pepper tiêu
Sugar đường
Salt muối
Sand cát
- Danh từ trừu tượng
Beauty vẻ đẹp
Confidence sự tự tin
Education giáo dục
Happiness sự hạnh phúc
Help sự giúp đỡ
Fun niềm vui
Truth sự thật
Music âm nhạc
Pride niềm tự nào
Advice lời khuyên
Information thông tin
News tin tức
Evidence bằng chứng
Time thời gian
Space không gian
Energy năng lượng
Homework bài tập về nhà
Work công việc
Grammar ngữ pháp
Slang tiếng lóng
Vocabulary từ vựng
- Ngôn ngữ
English tiếng Anh
Vietnamese tiếng Việt
Arabic tiếng Ả Rập
Spanish tiếng Tây Ban Nha
Chinese tiếng Hoa
- Môn học hay các lĩnh vực nghiên cứu
Chemistry hóa học
History lịch sử
Literature văn học
Mathematics toán học
Psychology tâm lý học
Engineering ngành kỹ sư (máy móc thiết bị)
9. Các hoạt động tổng quát (thường là các gerund = V+ing)
Driving việc lái xe
Swimming việc bơi lội
Walking việc đi bộ
Studying việc học
10. Hiện tượng tự nhiên
Weather thời tiết
Dew sương
Fog sương mù
Hail mưa đá
Rain mưa
Lighting chớp
Thunder sấm
Snow tuyết
Wind gió
Heat nhiệt, sức nóng
Humidity độ ẩm
Darkness bóng tối
Light ánh sáng
Sunshine ánh nắng
Electricity điện
Fire lửa, ánh lửa
Gravity trọng lực
—————————————–
Exercises of noncount nouns
Complete the sentences with the given nouns. Add final s/es if necessary.
(Hãy hoàn thành những câu sau bằng những danh từ được cho. Thêm s/es nếu cần)
change thunder traveling
river furniture luggage
city music food
traffic country suitcase
- There are some coins in my pocket. I have some change in my pocket.
- The Amazon and the Nile are well-known rivers in the world.
- I like to listen to operas and folk songs. I enjoy .
- I like to visit Paris, Rome, and New York. They are my favourite .
- There is always a lot of on the street during rush hour in the morning.
- I have eaten a lot of , so I don’t want to have dinner now.
- I bought 10 chairs, 5 tables, and 2 desks. There are some in my house.
- She was scared when she heard during the storm.
- There is too much . I can’t carry these heavy .
- is one of my hobbies. I have visited , for example, Singapore, Thailand, Taiwan, China, etc.
Link xem đáp án bài tập Các danh từ không đếm được thường gặp trong tiếng anh
Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu