CÁCH THÊM S HOẶC ES PHÍA SAU ĐỘNG TỪ HOẶC DANH TỪ, VÀ CÁCH PHÁT ÂM
Nguyên âm (vowel): có 20 nguyên âm được tạo thành từ 5 ký tự A,E,I,O,và U (ngoài ra còn có Y=bán nguyên âm)
Phụ âm (consonant): có 24 phụ âm được tạo thành từ 21 ký tự còn lại: B,C,…, X,Y,Z
Open /ˈəʊ.pən/
O và E là chữ viết của nguyên âm /əʊ/ và /ə/
P và N là chữ viết của phụ âm /p/ và /n/
Six /sɪks/
I là chữ viết của nguyên âm /ɪ/
S là chữ viết của phụ âm /s/ và X là chữ viết của phụ âm /k/+/s/
Cry /craɪ/
Y là chữ viết của nguyên âm /aɪ/
C và R là phụ âm
Cách thêm s và es
- Khi tận cùng của một động từ là các ký tự: s, ch, sh, x, và z thì thêm es. Còn lại thêm s
miss misses
watch watches
wash washes
mix mixes
buzz buzzes
start starts
- Khi tận cùng của một động từ là y
a.Nếu trước y là một phụ âm, phải chuyển y thành i rồi thêm es
study studies
b.Nếu trước y là một nguyên âm, thì giữ nguyên y chỉ thêm s
enjoy enjoys
- Một số trường hợp đặc biệt
go goes
do does
have has
Cách phát âm chữ s và es khi được thêm phía sau một từ
Có 3 cách phát âm (tính theo âm – cách đọc, không tính theo chữ viết)
- Phát âm thành /ɪz/ (i+z) nếu một từ kết thúc bằng 1 trong 5 âm: /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /z/
/s/ = s, x, ce mix /mɪks/ mixes /’mɪk.sɪz/
/tʃ/ = ch watch /wɒtʃ/ watches /’wɒ.tʃɪz/
/ʃ/ = sh wash /wɒʃ/ washes /’wɒ.ʃɪz/
/dʒ/ = ge change /tʃeɪndʒ/ changes /’tʃeɪn.dʒɪz/
/z/ = z, se buzz /bʌz/ buzzes /’bʌ.zɪz/
- Phát âm thành /s/ (giống âm x trong tiếng việt) nếu một từ kết thúc bằng 1 trong 5 âm: /f/, /k/, /p/, /t/, và /θ/
/f/ = f, gh laugh /læf/ laughs /læfs/
/k/ = k like /laɪk/ likes /laɪks/
/p/ = p stop /stɒp/ stops /stɒps/
/t/ = t hate /heɪt/ hates /heɪts/
/θ/ = th bath /bæθ/ baths /bæθs/
5 âm này là 5 âm câm (âm không rung dây thanh quản khi đọc), nên sẽ đi với âm /s/ cũng là một âm câm
- Còn lại sẽ phát âm thành /z/
/z/ phát âm giống /s/ nhưng /z/ là âm không câm (rung dây thanh quản khi đọc)
Open /ˈəʊ.pən/ opens /ˈəʊ.pənz/
Stand /stænd/ stands /stændz/
* Thêm s hay es phía sau một động từ nếu động từ đó ở thì simple present (hiện tại đơn) có chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), hoặc nếu muốn biến một danh từ đếm được từ số ít thành số nhiều
I walk home. (Tôi đi bộ về nhà.)
He walks home. (Anh ta đi bộ về nhà.)
Động từ ‘walk’ phải thêm s vì chủ ngữ là ‘he’ (ngôi thứ 3 số ít) và câu này ở simple present
a box boxes
(một cái hộp) (những cái hộp)
Bài tập vận dụng
Hãy thêm s hoặc es vào các từ sau, và cho biết cách đọc
Thêm s hoặc es | đọc chữ s cuối | |
1. Wish /wɪʃ/ | Wishes | /iz/ |
2. Ash [æ∫] | ||
3. Match [mæt∫] | ||
4. Sandwich [‘sænwitʃ] | ||
5. Guess [ges] | ||
6. Course [kɔ:s] | ||
7. Face [feis] | ||
8. Fix [fiks] | ||
9. Relax [ri’læks] | ||
10. Quiz [kwiz] | ||
11. Size [saiz] | ||
12. Rise [raiz] | ||
13. Page [peidʒ] | ||
14. Judge [‘dʒʌdʒ] | ||
15. Arrange [ə’reindʒ] | ||
16. Hat [hæt] | ||
17. Hate [heit] | ||
18. Sleep [sli:p] | ||
19. Trip [trip] | ||
20. Book [bʊk] | ||
21. Unlock [ʌn’lɔk] | ||
22. Sniff [snif] | ||
23. Laugh [lɑ:f] | ||
24. Ask [ɑ:sk] | ||
25. Feed [fi:d] | ||
26. Lid [lid] | ||
27. Rob [rɔb] | ||
28. Grab [græb] | ||
29. Occur [ə’kɜ:] | ||
30. Fill [fil] | ||
31. Touch [tʌt∫] | ||
32. Talk [tɔ:k] | ||
33. Flash [flæ∫] | ||
34. Try [trai] | ||
35. Sketch [sket∫] |
link xem đáp án bài tập Cách thêm s hoặc es phía sau động từ hoặc danh từ
Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu