BÀI HỌC TIẾNG ANH

Câu để xin phép và yêu cầu (permission and requests)

CÂU ĐỂ XIN PHÉPYÊU CẦU

(PERMISSION AND REQUESTS)

1.Câu xin phép : xin phép ai làm điều gì thì chúng ta dùng các cấu trúc

May I: dùng trong câu lịch sự trang trọng, đặc biệt là với người mình không quen

Could I: câu xin phép lịch sự khi chúng ta không chắc câu trả lời là ‘yes’

Can I: câu xin phép đơn giản khi chúng  ta mong câu trả lời là ‘yes’

May I ask you a question?

(Xin phép cho tôi hỏi bạn một câu được không?)

Could I borrow your motorbike today?

(Tôi có thể mượn xe máy của bạn hôm nay được không?)

Can I use your computer for a while?

(Tôi có thể dùng máy tính của bạn một lát được không?)

Các câu trả lời thường dùng

Of course (you can). (đương nhiên là được)

Ok / certainly/ sure. (dĩ nhiên)

I’m afraid not. (tôi e là không. – từ chối lịch sự)

No, you can’t. (không, bạn không được – không lịch sự)

May thường được dùng khi viết các thông báo với nghĩa là ‘được hay không được phép

You may use the computers in the library.

(Bạn được phép sử dụng các máy tính trong thư viện.)

You may not use the computers to play games in the library.

(Bạn không được phép sử dụng máy tính để chơi game trong thư viện.)

2. Câu yêu cầu

Để yêu cầu ai làm điều gì thì chúng ta dùng ‘Can you hoặc Will you

Lịch sự hơn thì chúng ta dùng ‘Could you hoặc Would you’

Can you hand me your pen?

(Bạn có thể đưa cho tôi cây viết của bạn được không?)

Will you open the window?

Could you close the door?

Would you turn down the volume?

(Bạn vui lòng mở âm lượng nhỏ xuống dùm?)

Các câu trả lời thường dùng

Yes, I’d be happy to. (I’d = I would)

            Yes, I’d be glad to.

            Of course/ Certainly/ OK/ Sure.

            I’m sorry I can’t.

————————————-

Exercises of modal verbs for permission and requests

Make polite requests for the given situations

(Hãy làm những câu yêu cầu lịch sự cho những tình huống được cho)

1.You are having dinner at a table, and you want some pepper.

Would you/could you pass me the pepper please?

2. You want to leave your classroom while your teacher is giving a lesson.

 

3. You want to use your friend’s computer to check your email.

 

4. You want your brother to pick you up at the airport.

 

5. You want to ask the speaker a question.

 

6. You want your friend to meet you at the restaurant tonight.

 

7. You want to enter your dad’s bedroom while the door is half open.

 

8. You want the receptionist to check your booking.

 

9. You want to borrow your friend’s textbook for a while.

 

10. You want a bank teller to check your account.


Link xem đáp án bài tập Câu để xin phép và yêu cầu (permission and requests)

Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu