ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (PERSONAL PRONOUNS)
Đại từ nhân xưng là những đại từ xưng hô dùng để chỉ, đại diện, hoặc thay thế cho một danh từ (người , vật, hay sự vật hiện tượng nào đó) khi chúng ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc không muốn lặp lại danh từ đó.
My brother has a book. He likes it.
(Anh tôi có một quyển sách. Anh ta thích nó.)
‘My brother’ và ‘a book’ được thay bằng ‘he’ và ‘it’ ở câu sau.
Các đại từ nhân xưng trong tiếng Anh và có 2 vị trí trong câu
Đại từ
(subject) |
Ý nghĩa | Đại từ (object) |
I | tôi- người nói | me |
You | bạn-người nghe trực tiếp | you |
He | anh ta- 1 người khác không có tham gia đối thoại | him |
She | Cô ta – 1 người khác không có tham gia đối thoại | her |
It | Nó- 1 vật hay 1 người không rõ là he hay she | it |
We | Chúng tôi, chúng ta- nhiều người bao gồm cả người nói | us |
You | Các bạn-những người nghe trực tiếp | you |
They | Họ, chúng-những người khác không tham gia đối thoại | them |
She and I go to school with them. (Cô ta và tôi đi học với họ.)
S V O
‘She’ và ‘I’ đứng trước động từ chính của câu là ‘go’ = chủ ngữ (S)
‘them’ đứng sau động từ chính ‘go’ = object, nên phải chuyển they thành them
Câu này nếu đổi ‘them’ sang vị trí S, và ‘she and I’ sang O thì sẽ được viết lại như sau
They go to school with her and me. (Họ đi học với cô ta và tôi.)
S V O
Bài tập vận dụng (từ in đậm là động từ)
1…………..have a laptop……………is new
(……. có một cái máy tính xách tay………..mới tính)
A. me/it B.I/it C. him/it
2. My brother is a doctor ……..work with…….
(anh tôi là bác sĩ……. làm việc với……….)
A. him/they B. them/him C. they/him
3………ask ………about……………
(……….hỏi…….về…………..)
A. they/me/him B.they/I/him C. them/I/he
4………….talk to.……………about
(………nói chuyện với……..về……..)
A. she/I/you B. she/you/I C. she/me/you
5……………….help………….everyday
(………..giúp đỡ……mỗi ngày)
A. us/it B. we/they C.we/it
6……should read books because…… are useful to……….
(……….nên đọc sách vì……..hữu ích đối với………….)
A.she/they/her B. them/they/her C.she/them/they
7……………have a dog…………..plays with ……………..mỗi ngày
(……….có một con chó………chơi với……mỗi ngày)
A.we/it/we B.us/it/us C.we/it/us
8…………am usually at home with…….
(……….thường ở nhà với…..)
A.me/them B.I/them C.I/they
9…….like talking to…….,and…….like talking to…………too
(….thích nói chuyện với…., và……cũng thích nói chuyện với…..)
A.you/me/I/you B. you/me/me/you C.I/you/you/I
10. My boss can meet ……., but…..has to wait for
(Sếp tôi có thể gặp…….., nhưng ……phải đợi……)
A.her/she/he B. she/she/him C. her/she/him
Link xem Đáp án bài tập đại từ nhân xưng –personal pronouns
Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu