BÀI HỌC TIẾNG ANH

Expressions of place

EXPRESSIONS OF PLACE

1.Next to = beside/by : bên cạnh

He is sitting next to a girl.

(Anh ta đang ngồi cạnh một cô gái.)

There is a man next to the door.

(Có một người đàn ông cạnh cái cửa.)

2. To the right/left of: bên phải/trái của một thứ gì

On the right/left of: ở phía bên phải/trái của một thứ gì mà chứa nó

There is a river to the right of the house.

(Có một con sông bên phải của cái nhà.)

There is a table on the right of the house.

(Có một cái bàn ở bên phải của cái nhà. – trong cái nhà, cái bàn ở bên phải.)

I see a big tree to the left of the house.

(Tôi thấy một cái cây to bên trái ngôi nhà.)

I see a vase of flowers on the left of the house.

(Tôi thấy một bình hoa ở bên trái ngôi nhà. – vào nhà thì bình hoa nằm bên trái.)

On the left of the street, there is a book shop. The book shop is to the left of the café.

(Bên trái con đường, có một tiệm sách. Tiệm sách đó thì nằm bên trái quán café.)

3. In front of : ở phía trước một cái gì (# behind: phía sau )

There is a small tree in front of her house.

(Có một cái cây nhỏ ở trước nhà cô ta.)

They often sit in front of the TV.

(Họ thường ngồi trước cái tivi.)

4. In the middle (of) : ở chính giữa cái gì

There is a table in the middle of the room.

(Có một cái bàn ở giữa căn phòng.)

In the photo, he is the one in the middle.

(Trong bức hình đó, anh ta là người chính giữa.)

 

5. At the back of : ở phía sau

There are computers at the back of the library.

(Có mấy cái máy vi tính ở phía sau thư viện. – trong thư viện thì máy vi tính nằm ở phía sau.)

Our table is at the back of the restaurant.

(bàn của chúng ta ở đằng sau nhà hàng. – vào nhà hàng, thì cái bàn nằm ở phía sau.)

Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu