BÀI HỌC TIẾNG ANH

Go + gerund

GO + GERUND

Go thường dùng với gerund phía sau trong một số cụm từ nhất định dùng để diễn tả cho hầu hết các hoạt động mang tính chất vui chơi giải trí.

            go birdwatching: đi ngắm chim

            go boating: đi thuyền (tận hưởng niềm vui đi thuyền trong sông hồ)

            go bowling: đi chơi bowling

            go camping: đi cắm trại

            go canoeing: đi chèo thuyền canoe

            go dancing: đi nhảy

            go fishing: đi câu cá

            go hiking: đi bộ đường dài (ở miền quê)

            go hunting: đi săn

            go jogging: đi bộ nhanh

            go mountain climbing: đi leo núi

            go sailing: đi thuyền buồm

            go shopping: đi mua sắm

            go sightseeing: đi ngắm cảnh

            go skating: đi trượt băng

            go skiing: đi trượt tuyết

            go sledding: đi xe trượt tuyết kéo

            go swimming: đi bơi

            In summer, he goes swimming.

            In winter, they go skiing.

Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu