| STT |
Tên tài liệu |
| 1 |
Lấy IELTS 7.0 – 8.0 sau khi học xong cấp 2 (lớp 8) – Simple English |
| 2 |
Grammar B1: not only…but also – Simple English |
| 3 |
Grammar B1: noun + -ful or -less thành adjectives – Simple English |
| 4 |
Grammar B1: hình thành tính từ ghép compound adjectives – Simple English |
| 5 |
Grammar B1: noun thành adjective – Simple English |
| 6 |
Grammar B1: Verb + ing thành adjective – Simple English |
| 7 |
Grammar B1: noun & verb chuyển thành noun (people) – Simple English |
| 8 |
Grammar B1: Cách dùng so, such + that – Simple English #175 |
| 9 |
Grammar B1: Cách dùng before, after, when, while, and since + V-ing – Simple English |
| 10 |
Grammar B1: Reflexive pronouns đại từ phản thân – Simple English #172 |
| 11 |
Grammar B1: phân biệt each & every | every & all – Simple English |
| 12 |
Grammar B1: Cách dùng Gradable and non-gradable adjectives: Big and Enormous – Simple English |
| 13 |
Grammar B1: Cách diễn đạt tôi cũng vậy với so/too and either/neither – Simple English |
| 14 |
Grammar B1: Cách dùng Both…and, Neither…nor, Either…or – Simple English |
| 15 |
Grammar B1: Cách dùng All and None – Simple English |
| 16 |
Grammar B1: Cách dùng Both, Neither, Either – Simple English |
| 17 |
Grammar B1: Cách dùng late, last and least – Simple English |
| 18 |
Grammar B1: Cách dùng wish and if only – Simple English |
| 19 |
Grammar B1: Câu điều kiện loại 3 (conditional type III) – Simple English |
| 20 |
Grammar B1:Cách diễn tả sự chắc chắn và không chắc chắn ở quá khứ với must, can -Simple English |