We normally use: (chúng ta thường dùng)
- Play with team sports and ball sports
(Dùng play với môn thể thao đồng đội và chơi bằng trái banh)
Play badminton chơi cầu lông
Play tennis chơi tennis
Play football chơi đá banh
- Go with sports ending in –ing
( dùng go với môn thể thao kết thúc bằng ing)
Go skiing đi trượt tuyết
Go rowing đi trèo thuyền
Go surfing đi lướt sóng
- Do with individual sports not ending in –ing, or with combat sports even if they end in –ing
(dùng do với môn thể thao cá nhân không kết thúc bằng ing, hoặc với môn thể thao chiến đấu đối kháng cho dẫu môn đó kết thúc bằng ing hay không)
Do gymnastics chơi thể dụng dụng cụ
Do boxing chơi quyền anh
Do karate chơi ka ra tê
CLICK TO LEARN OTHER LESSONS OF USING WORDS
—————————————
Exercise : fill in the blank with play, go, or do
- archery (bắn cung)
- athletics (điền kinh)
- baseball (bóng chày)
- basketball (bóng rổ)
- cricket (bóng gậy, mộc cầu)
- fencing (đấu kiếm)
- ice hockey (hockey trên băng)
- cycling (đạp xe)
- ski jumping (trượt tuyết nhảy xa)
- volleyball (bóng chuyền)
- wrestling (đấu vật)
- weighlifting (cử tạ)
CLICK TO LEARN OTHER LESSONS OF USING WORDS
———————————————–
Answer of the exercise : fill in the blank with play, go, or do
- do archery (bắn cung)
- do athletics (điền kinh)
- play baseball (bóng chày)
- play basketball (bóng rổ)
- play cricket (bóng gậy, mộc cầu)
- do fencing (đấu kiếm)
- play ice hockey (hockey trên băng)
- go cycling (đạp xe)
- go ski jumping (trượt tuyết nhảy xa)
- play volleyball (bóng chuyền)
- do wrestling (đấu vật)
- do/go weighlifting (cử tạ)