BÀI HỌC TIẾNG ANH

How to use ‘play, go’, and ‘do’ with sports – Dùng play, go và do trong thể thao

 

We normally use: (chúng ta thường dùng)

  1. Play with team sports and ball sports

(Dùng play với môn thể thao đồng đội và chơi bằng trái banh)

Play badminton           chơi cầu lông

Play tennis                  chơi tennis

Play football                chơi đá banh

  1. Go with sports ending in –ing

( dùng go với môn thể thao kết thúc bằng ing)

Go skiing                     đi trượt tuyết

Go rowing                   đi trèo thuyền

Go surfing                   đi lướt sóng

  1. Do with individual sports not ending in –ing, or with combat sports even if they end in –ing

(dùng do với môn thể thao cá nhân không kết thúc bằng ing, hoặc với môn thể thao chiến đấu đối kháng cho dẫu môn đó kết thúc bằng ing hay không)

Do gymnastics            chơi thể dụng dụng cụ

Do boxing                    chơi quyền anh

Do karate                    chơi ka ra tê

 

CLICK TO LEARN OTHER LESSONS OF USING WORDS

—————————————

Exercise : fill in the blank with play, go, or do

  1.             archery  (bắn cung)
  2.             athletics (điền kinh)
  3.             baseball (bóng chày)
  4.             basketball (bóng rổ)
  5.             cricket (bóng gậy, mộc cầu)
  6.             fencing (đấu kiếm)
  7.             ice hockey (hockey trên băng)
  8.             cycling (đạp xe)
  9.             ski jumping (trượt tuyết nhảy xa)
  10.             volleyball (bóng chuyền)
  11.             wrestling (đấu vật)
  12.             weighlifting (cử tạ)

CLICK TO LEARN OTHER LESSONS OF USING WORDS

 

———————————————–

Answer of the exercise : fill in the blank with play, go, or do

  1. do        archery  (bắn cung)
  2. do        athletics (điền kinh)
  3. play     baseball (bóng chày)
  4. play     basketball (bóng rổ)
  5. play     cricket (bóng gậy, mộc cầu)
  6. do        fencing (đấu kiếm)
  7. play     ice hockey (hockey trên băng)
  8. go        cycling (đạp xe)
  9. go        ski jumping (trượt tuyết nhảy xa)
  10. play     volleyball (bóng chuyền)
  11. do        wrestling (đấu vật)
  12. do/go  weighlifting (cử tạ)

CLICK TO LEARN OTHER LESSONS OF USING WORDS