BÀI HỌC TIẾNG ANH

Cách thêm ‘ing’ và ‘ed’ sau động từ

CÁCH THÊM ‘ING’ & ‘ED’ SAU ĐỘNG TỪ

 

  1. Động từ kết thúc bằng ‘e’
Verbs V-ing V-ed
Bỏ e rồi thêm ‘ing’ Chỉ thêm ‘d’
hope hoping hoped
tape taping taped
realise realising realised

 

  1. Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm

2.1. Động từ chỉ có một âm tiết

Verbs V-ing V-ed
Nhân đôi phụ âm rồi thêm ‘ing’ hoặc ‘ed’
Stop Stopping Stopped
Plan Planning Planned
Tap Tapping tapped

Âm tiết là đơn vị âm của một từ mà có chứa nguyên âm, một từ có thể có một hoặc nhiều âm tiết

            Like     /lk/ : có một âm tiết, vì chỉ có một nguyên âm /aɪ/

            Waiter  /’w.tə/ : có 2 âm tiết, vì có 2 nguyên âm /eɪ/ và /ə/

            Family /’fæ.mə.lɪ/: có 3 âm tiết, vì có 3 nguyên âm /æ/, /ə/, và /ɪ/

2.2 Động từ có hai âm tiết trở lên

Verbs Nhấn âm đầu
Để nguyên rồi thêm ‘ing’ hoặc ‘ed’
Lísten Listening Listened
Óffer Offering Offered
Ópen Opening Opened
Nhấn âm cuối
Nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm ‘ing’ hoặc ‘ed’
Prefér Preferring Preferred
Contról Controlling Controlled
Admít Admitting admitted

 

  1. Động từ kết thúc bằng ‘y’
Verbs V-ing V-ed
Chỉ thêm ‘ing’ Phụ âm + y Nguyên âm + y
Study Studying Studied
Enjoy Enjoying Enjoyed
Reply Replying Replied
Pray Praying prayed

 

  1. Động từ kết thúc bằng ‘ie’
Verbs V-ing V-ed
Chuyển thành y + ing Để nguyên + d
Die Dying Died
Lie Lying Lied
Tie Tying Tied

 

  1. Các trường hợp còn lại
Verbs V-ing V-ed
Chỉ thêm ‘ing’ hoặc ‘ed’
Pour Pouring Poured
Start Starting Started
Demand Demanding Demanded

 

  1. Các trường hợp đặc biệt
Verbs kết thúc bằng Verbs V-ing V-ed
– l Travel Travelling (Anh)

Traveling (Mỹ)

Travelled

Traveled

– c Picnic Picnicking Picnicked
– ee agree Agreeing Agreed
– w hoặc x Plow Plowing Plowed
Fix Fixing fixed

 

————————————–

Bài tập vận dụng

Chia dạng đúng của –ing và –ed của các động từ sau

  1. Ruin (làm suy tàn)
  2. Act (hành động)
  3. Open  (mở)
  4. Earn  (kiếm tiền)
  5. Employ (thuê mướn)
  6. Stay (ở tại)
  7. Prefer (thích cái gì hơn)
  8. Gain (đạt được)
  9. Tie (buộc chặt)
  10. Help  (giúp)
  11. Visit  (thăm)
  12. Hug (ôm)
  13. Intensify (làm tăng cường độ)
  14. Point (chỉ trỏ)
  15. Destroy (phá hủy)
  16. Argue (tranh cãi)
  17. Lie (nói dối)
  18. Refer (ám chỉ )
  19. Happen (xảy ra)
  20. Mimic (bắt trước)

Link xem đáp án bài tập Cách thêm ‘ing’ và ‘ed’ sau động từ

Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu