DANH TỪ SỐ NHIỀU BẤT QUY TẮC
(IRREGULAR PLURAL NOUNS)
Các danh từ đếm được nếu muốn chuyển từ số ít (một) sang số nhiều (từ hai trở lên) thì thêm s/es
a chair (một cái ghế) chairs (nhiều cái ghế)
an apple (một trái táo) apples (nhiều trái táo)
a box (một cái hộp) boxes (nhiều cái hộp)
Tuy nhiên có một số các danh từ không tuân theo quy tắc thêm s/es
- Danh từ có dạng số nhiều khác với dạng ở số ít
a man men (nhiều người đàn ông)
a woman women (nhiều phụ nữ)
a child children (nhiều trẻ em)
an ox oxen (nhiều con bò)
a mouse mice (nhiều con chuột)
a louse lice (nhiều con rận, chí)
a foot feet (nhiều bàn chân)
a goose geese (nhiều con ngỗng)
a tooth teeth (nhiều cái răng)
- Một số danh từ kết thúc bằng ‘o’,một số thì thêm ‘es’, một số thì thêm ‘s’, còn một số thì thêm ‘s’ hay ‘es’ đều được
an echo echoes (tiếng vang lại)
a hero heroes (anh hùng)
a potato potatoes (khoai tây)
a tomato tomatoes (cà chua)
******
an auto autos (xe hơi)
a kilo kilos (kg)
a memo memos (bản thông báo)
a photo photos (bức hình)
a piano pianos (đàn piano)
a radio radios (đài phát thanh)
a solo solos (bản độc tấu)
a soprano sopranos (giọng hát cao nhất trong dàn nhạc)
a studio studios (phòng để quay phim, chụp hình)
a tattoo tattoos (hình xăm)
a video videos (băng hình)
a zoo zoos (sở thú)
*****
a mosquito mosquitos/ mosquitoes (con muỗi)
a tornado tornados/ tornadoes (cơn bão)
a volcano volcanos/ volcanoes (núi lửa)
a zero zeros/ zeroes (số không)
- Một số các danh từ kết thúc bằng –f hay –fe thì được đổi thành –ves
a calf calves (bắp chân)
a half halves (một nửa)
a knife knives (con dao)
a leaf leaves (chiếc lá)
a life lives (cuộc sống, sinh mạng)
a loaf loaves (ổ, bắp cuộn)
a self selves (bản chất, bản thân)
a shelf shelves (cái kệ)
a thief thieves (tên trộm)
a wolf wolves (con sói)
a scarf scarves/scarfs (khăn quàng)
- Một số danh từ kết thúc bằng –f thì thêm s
a belief beliefs (tín nhiệm, tin tưởng)
a chief chiefs (sếp, người lãnh đạo)
a cliff cliffs (vách, dốc đứng)
a roof roofs (mái nhà)
- Một số danh từ số ít hay số nhiều vẫn không thay đổi
a fish fish (con cá)
a deer deer (con hươu)
a means means (phương cách)
a series series (loạt, chuỗi)
a sheep sheep (con cừu)
a species species (loài sinh vật)
- Một số các danh từ được vay mượn từ những ngôn ngữ khác nên dạng số nhiều cũng có dạng của ngôn ngữ đó
a criterion criteria (tiêu chuẩn)
a phenomenon phenomena (hiện tượng)
a cactus cacti/cactuses (cây xương rồng)
a stimulus stimuli (tác nhân kích thích)
a syllabus syllabi/syllabuses (chương trình học)
a formula formulae/formulas (công thức)
a vertebra vertebrae (đốt sống)
an analysis analyses (bản phân tích)
a basis bases (cơ sở)
a crisis crises (cuộc khủng hoảng)
a hypothesis hypotheses (giả thuyết)
an oasis oases (ốc đảo)
a parenthesis parentheses (dấu ngoặc đơn)
a thesis theses (luận văn, luận án)
an appendix appendices/appendixes (phụ lục)
an index indices/indexes (mục lục)
a bacterium bacteria (vi khuẩn)
a curriculum curricula (chương trình giảng dạy)
a datum data (dữ liệu, mẩu tin)
a medium media (phương tiện truyền thông)
a memorandum memoranda (bản ghi nhớ, thư báo tin)
————————————-
Exersices of irregular plural nouns
Write the plural form of the following nouns
(hãy viết dạng số nhiều của những danh từ sau)
- Child children
- Box boxes
- Mouse
- House
- Monkey
- Woman
- Fox
- Goose
- School
- Sheep
- Car
- Series
- Glass
- Leaf
- Singer
- Echo
- Potato
- Analysis
- Boss
- Photo
- Laptop
- Hypothesis
- Door
- Curriculum
- Tomato
- Phenomenon
- Fridge
- Stimulus
- Cactus
- Medium
link xem đáp án bài tập Danh từ số nhiều bất quy tắc (irregular plural nouns)
Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu