CÁCH PHÁT ÂM ‘ED’ SAU MỘT ĐỘNG TỪ
Link xem cách thêm ‘ing’ và ‘ed’
Có 3 cách phát âm ‘ed’ sau động từ : /ɪd/, /t/, và /d/
- Nếu động từ kết thúc bằng âm /t/ hay /d/ thì ‘ed’ sau khi thêm vào sẽ đọc thành /ɪd/
want /wɒnt/ wanted /’wɒn.tɪd/
need /ni:d/ needed /’ni:.dɪd/
hate /heɪt/ hated /’heɪ.tɪd/
decide /dɪ’saɪd/ decided /dɪ’saɪ.dɪd/
lưu ý: chữ ‘e’ cuối đứng cuối câu và trước nó là một phụ âm thì chỉ đọc phụ âm này chữ ‘e’ không được đọc (‘e’ câm)
- Nếu động từ kết thúc bằng 1 trong 7 âm không rung sau thì ‘ed’ sau khi thêm vào sẽ đọc thành /t/
Âm cuối | Chữ viết | Verb | Verb+ed /t/ |
1. /k/ | k | ask /a:sk/ | asked /a:skt/ |
2. /f/ | gh | laugh /la:f/ | laughed /la:ft/ |
f | sniff /snɪf/ | sniffed /snɪft/ | |
ph | graph /græf/ | graphed /græft/ | |
3. /p/ | p | stop /stɒp/ | stopped /stɒpt/ |
4. /s/ | s | miss /mɪs/ | missed /mɪst/ |
x | fix /fɪks/ | Fixed /fɪkst/ | |
ce | chance /tʃɑːns/ | chanced /tʃɑːnst/ | |
5. /ʃ/ | sh | wash /wɒʃ/ | washed /wɒʃt/ |
6. /tʃ/ | ch | watch /wɒtʃ/ | watched /wɒtʃt/ |
7. /θ/ | th | bath /ba:θ/ | bathed /ba:θt/ |
- Còn lại thì ‘ed’ khi thêm vào sẽ đọc thành /d/
open /’əʊpən/ opened /’əʊpənd/
tie /taɪ/ tied / taɪd/
—————————————
Bài tập vận dụng
Hãy thêm và cho biết cách đọc ‘ed’ phía sau các động từ sau:
- Wish wished /t/
- Match
- Face
- Fix
- Relax
- finish
- plan
- Arrange
- Hate
- Book
- Unlock
- Sniff
- Laugh
- Ask
- Rob
- Occur
- Fill
- Talk
- Hope
- Die
- Wait
- Listen
- Start
- Enjoy
- demand
Link xem đáp án bài tập phát âm ‘ed’ sau một động từ
Các bạn có thể truy cập website trung tâm gia sư vina để tìm hoặc đăng ký làm gia sư, cũng như xem các bài học và download tài liệu