STT |
Tên tài liệu |
1 |
Confusing Words 7: make/ cause, percent/ percentage, personal / personnel, possibility/ change, priceless/ worthless |
2 |
Confusing Words 6: during/ for/ while, injured/ wounded, job/ work, lay/ lie, loose/ lose |
3 |
Confusing Words 5: considerable/considerate, continual/continuous, control/ inspect, damage/ harm/ injury, criticism/objection, |
4 |
Confusing Words 4: avoid/prevent, beside/besides, briefly/shortly, canal/channel, conscientious/conscious |
5 |
Confusing Words 3: aboard/ abroad, action/activity, advice/advise, affect/effect, appreciable/appreciative |
6 |
Modifying adverbs- Trạng từ bổ trợ cho tính từ : very, quite, a bit, |
7 |
Collocations: Sports and Games – Cụm từ dùng trong thể thao |
8 |
How to use ‘play, go’, and ‘do’ with sports – Dùng play, go và do trong thể thao |
9 |
Confusing Words 2: alligator-crocodile, butter-margarine, pill-tablet,… |
10 |
Confusing Words 1: accept-except, emigrate-immigrate, flammable-inflammable, … |
11 |
Từ vựng hình học – Geometry |
12 |
Writing FCE – Making a request: returning lost property – trả lại đồ bị mất |
13 |
Using the simple form following let and help (sử dụng nguyên mẫu sau let và help); Causative verbs: make, have, and get |
14 |
Using verbs of perception (cách dùng những động từ liên quan đến sự nhận thức) |
15 |
Writing FCE – A Letter Of Application (thư xin việc) |
16 |
Gerunds or passive infinitives with need, require, want (V-ing hay bị động của to verb dùng với need require, want); A possessive with a gerund (sở hữu dùng với V-ing) |
17 |
Passive and past forms of infinitives and gerunds (dạng bị động và quá khứ của động từ thêm to và ing) |
18 |
Using infinitives with too and enough (Sử dụng ‘to verb’ với too và enough) |
19 |
bài tập lớp 6 |
20 |
Common adjective followed by infinitives (Những tính từ thông dụng theo sau là to verb) |